Thông số Ford Territory các phiên bản mới nhất

Ford Territory Thế Hệ Mới mang đến một trải nghiệm lý thú như một người bạn đồng hành trên đường, thiết kế đậm chất quốc tế của Ford, tạo nên một mẫu SUV hiện đại và phong cách, hòa quyện với những tính năng thông minh đa dạng, tất cả trong một gói sản phẩm sáng tạo. Mở ra một thế giới đầy những trải nghiệm tuyệt vời và đáng để bạn khám phá. Mời bạn cùng Ford Gia Lai tìm hiểu về bảng thông số kỹ thuật Ford Territory các phiên bản mới nhất nhé.

So sánh thông số kỹ thuật các phiên bản Ford Territory

Bảng giá xe ford territory

Territory Titanium X Territory Titanium

Territory Trend

Động cơ & Hộp số Động cơ & Hộp số

Động cơ & Hộp số

– Động cơ xăng 1.5L EcoBoost tăng áp, I4; Hệ thống phun xăng trực tiếp – Động cơ xăng 1.5L EcoBoost tăng áp, I4; Hệ thống phun xăng trực tiếp – Động cơ xăng 1.5L EcoBoost tăng áp, I4; Hệ thống phun xăng trực tiếp
– Công suất tối đa: 160 mã lực (118 kW) tại 5.400~5.700 vòng/phút – Công suất tối đa: 160 mã lực (118 kW) tại 5.400~5.700 vòng/phút – Công suất tối đa: 160 mã lực (118 kW) tại 5.400~5.700 vòng/phút
– Mô-men xoắn tối đa: 500 Nm tại 1.750-2.000 vòng/phút – Mô-men xoắn tối đa: 500 Nm tại 1.750-2.000 vòng/phút – Mô-men xoắn tối đa: 500 Nm tại 1.750-2.000 vòng/phút
– Hộp số tự động 7 cấp – Hộp số tự động 7 cấp – Hộp số tự động 7 cấp
– Hệ thống chế độ lái tùy chọn – Hệ thống chế độ lái tùy chọn – Hệ thống chế độ lái tùy chọn
– Hỗ trợ lái điện trợ lực – Hỗ trợ lái điện trợ lực – Hỗ trợ lái điện trợ lực

Kích thước

Kích thước

Kích thước

– Kích thước tổng thể (Dài x Rộng x Cao): 4.630 x 1.935 x 1.706 mm – Kích thước tổng thể (Dài x Rộng x Cao): 4.630 x 1.935 x 1.706 mm – Kích thước tổng thể (Dài x Rộng x Cao): 4.630 x 1.935 x 1.706 mm
– Khoảng sáng gầm xe: 190 mm – Khoảng sáng gầm xe: 190 mm – Khoảng sáng gầm xe: 190 mm
– Chiều dài cơ sở: 2.726 mm – Chiều dài cơ sở: 2.726 mm – Chiều dài cơ sở: 2.726 mm

Hệ thống dẫn động

Hệ thống dẫn động

Hệ thống dẫn động

– Dẫn động một cầu / 4×2 – Dẫn động một cầu / 4×2 – Dẫn động một cầu / 4×2

Bánh xe

Bánh xe

Bánh xe

– Mâm xe hợp kim 19 inch – Mâm xe hợp kim 18 inch – Mâm xe hợp kim 18 inch

Khoang lái

Khoang lái

Khoang lái

– Bảng đồng hồ tốc độ 12.3 inch – Bảng đồng hồ tốc độ 7 inch – Bảng đồng hồ tốc độ 7 inch
– Hệ thống điều hoà tự động 2 vùng – Hệ thống điều hoà tự động 2 vùng – Hệ thống điều hoà tự động 2 vùng
– Khởi động bằng nút bấm kết hợp Chìa khóa thông minh – Khởi động bằng nút bấm kết hợp Chìa khóa thông minh – Khởi động bằng nút bấm kết hợp Chìa khóa thông minh
– Hệ thống lọc không khí cao cấp

Hệ thống thông tin giải trí

Hệ thống thông tin giải trí

Hệ thống thông tin giải trí

– Màn hình giải trí trung tâm cảm ứng 12.3 inch – Màn hình giải trí trung tâm cảm ứng 12.3 inch – Màn hình giải trí trung tâm cảm ứng 12.3 inch
– Kết nối không dây với Apple CarPlay® và Android Auto™ – Kết nối không dây với Apple CarPlay® và Android Auto™ – Kết nối không dây với Apple CarPlay® và Android Auto™
– Hỗ trợ sạc không dây – Hỗ trợ sạc không dây – Hỗ trợ sạc không dây
– Hệ thống âm thanh 8 loa – Hệ thống âm thanh 8 loa – Hệ thống âm thanh 6 loa

Ghế ngồi

Ghế ngồi

Ghế ngồi

– Ghế da cao cấp với tính năng thông gió ở hàng ghế trước – Ghế da cao cấp – Ghế da vinyl
– Ghế lái điều chỉnh điện 10 hướng – Ghế lái điều chỉnh điện 10 hướng – Ghế lái điều chỉnh điện 10 hướng

Các trang bị khác

Các trang bị khác

Các trang bị khác

– 06 túi khí – 06 túi khí – 04 túi khí
– Hệ thống camera 360 độ – Hệ thống camera 360 độ – Hệ thống camera lùi
– Hệ thống cảnh báo lệch làn (LKA) và hỗ trợ duy trì làn đường (LDW)
– Hệ thống cảnh báo va chạm và hỗ trợ phanh khẩn cấp khi gặp chướng ngại vật phía trước (FCW & AEB)
– Hỗ trợ đỗ xe
– Hệ thống cảnh báo điểm mù kết hợp cảnh báo xe cắt ngang
– Hệ thống kiểm soát hành trình thích ứng – Hệ thống kiểm soát hành trình
– Hệ thống kiểm soát áp suất lốp TPMS – Hệ thống kiểm soát áp suất lốp TPMS – Hệ thống kiểm soát áp suất lốp TPMS

Mức tiêu thụ nhiên liệu

Mức tiêu thụ nhiên liệu

Mức tiêu thụ nhiên liệu

– Chu kỳ kết hợp: 6,12 lít/100km – Chu kỳ kết hợp: 6,12 lít/100km – Chu kỳ kết hợp: 6,12 lít/100km
– Chu kỳ đô thị cơ bản: 8,62 lít/100km – Chu kỳ đô thị cơ bản: 8,62 lít/100km – Chu kỳ đô thị cơ bản: 8,62 lít/100km
– Chu kỳ đô thị phụ: 7,03 lít/100km – Chu kỳ đô thị phụ: 7,03 lít/100km – Chu kỳ đô thị phụ: 7,03 lít/100km

Hình ảnh các phiên bản Ford Territory

Ford Territory Trend

Ford Territory Trend

Ford Territory Titanium

Ford Territory Titanium

Ford Territory Titanium X

Ford Territory Titanium X

Báo giá các phiên bản xe Ford Territory tại Đại Lý Chính Hãng Ford Gia Lai

Ford Territory phiên bản mới nhất hiện đang có tại đại lý chính hãng Ford Gia Lai với mức giá bán cực kỳ ưu đãi và kèm theo nhiều khuyến mãi hấp dẫn. Chúng tôi mang đến cho khách hàng sự tin tưởng và hài lòng. Xe Ford Territory hiện đang được bán với mức giá niêm yết như sau:

TERRITORY GIÁ CÔNG BỐ
Territory Trend 799.000.000
Territory Titanium 889.000.000
Territory Titanium X 929.000.000

Để được hỗ trợ nhanh và chi tiết nhất về thông số kỹ thuật cũng như giá lăn bánh Ford Territory quý khách hàng liên hệ ngay với đơn vị Ford Gia Lai đội ngũ nhân viên của chúng tôi sẽ hỗ trợ tư vấn và báo giá trong thời gian sớm nhất.

Thông tin liên hệ

Showroom: 284 LÊ DUẨN, THÀNH PHỐ PLEIKU, TỈNH GIA LAI.

Hotline: 0935 511 404

Email: Thuyttdnf001@gmail.com

Website: https://fordgialai.com.vn/

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *